Description
Tủ sấy đông Pilot scale -85 / -120℃
Tủ sấy đông Pilot Scale là giải pháp tối ưu để mở rộng phạm vi hoạt động trước khi đưa vào sản xuất với quy mô công nghiệp. Với các ứng dụng và các bài đánh giá về độ hiệu quả khác nhau, tủ sấy đông khô pilot scale giúp khách hàng tìm ra điều kiện và các thông số mong muốn nhằm đạt được các kết quả sấy hoàn hảo.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | LP 10 | LP 20 | LP 30 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sức chứa | 10 lít | 20 lít | 30 lít | |||||||
Nhiệt độ | -85℃(-120℃) | |||||||||
Nhiệt độ máy | -45℃+80℃ | |||||||||
Khu vực để tủ | 6m² (0.2m²/EA) | 1.2m² (0.2m²/EA) | 2m² (0.4m²/EA) | |||||||
Chất lượng | 3 + 1 | 6 + 1 | 5 + 1 | |||||||
Kích thước tủ (WxDxH mm) | 400×500 | 500×800 | ||||||||
Kích thước ngoài Ext. (WxDxH mm) | 1490x910x1700 | 1580x1085x1950 | 1810x1456x1995 | |||||||
Làm lạnh | 2HP x 2EA | 3HP x 2EA | 5HP x 2EA | |||||||
Điện áp | 380/220V 3Ph 50/60Hz | |||||||||
Mức chân không vol.(LPM) | 417 | 648 | 841 | |||||||
Các chai huyết thanh & Dung tích lọ | Kích thước chai | 5 ml | 10 ml | 30 ml | 5 ml | 10 ml | 30 ml | 5 ml | 10 ml | 30 ml |
Sức chứa | 500 | 413 | 222 | 500 | 413 | 222 | 1,000 | 826 | 444 | |
Số kệ | 3+1 | 3+1 | 3+1 | 6+1 | 6+1 | 6+1 | 5+1 | 5+1 | 5+1 | |
Tổng sức chứa | 1,500 | 1,240 | 667 | 3,000 | 2,479 | 1,333 | 5,000 | 4,132 | 2,222 |
Tấm dẫn dầu theo hình xoắn ốc
Nhiệt độ đồng đều bên trong buồng là yếu tố vô cùng quan trọng trong việc kiểm tra chất lượng sấy. Các mẫu có thiết kế theo dạng thông thường đều không thể tránh khỏi việc bị thoát nhiệt trong quá trình sấy (thường rơi vào khoảng±2~3℃)
nhưng với thiết kế hình xoắn ốc đã được cấp bằng sáng chếnhằm giảm thiểu tối đa lượng nhiệt bị mất đi đồng thời cho nhiệt độ đồng đều chỉ chênh lệch trong khoảng ±1℃,
điều này đem lại chất lượng sấy tốt nhất cũng như tiết kiệm chi phí tối đa và giảm khả năng mấy năng lượng ra bên ngoài.
Nhanh chóng thuận tiện, dễ dàng
Hệ thống rã đông
Việc loại bỏ đá ngưng tụ là thực sự rất cần thiết cho hệ thống tiếp tục hoạt động đồng thời để giảm thiểu khả năng ô nhiễm.
Bình ngưng tạo đá ở mức nhiệt -80℃ và đồng thời có thể giúp loại bỏ đá ngay lập tức.
Lớp phủ PTFE là một tính năng dựa trên tiêu chuẩn nhằm bảo vệ khỏi các tác nhân gây ô nhiễm hoặc ăn mòn bởi axit và một số chất hóa học khác.
DỊCH VỤ CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TOÀN CẦU
BLACK BOX
Blackbox giúp người dùng và người quản lý chuẩn đoán một cách nhanh chóng bất kỳ dấu hiệu nào xảy ra đối với hệ thống trong quá trình vận hành dựa trên công nghệ của IOT(Internet of things) và ICT(Information and Communications Technologies).
▣ IoT Điều khiển từ xa
Công nghệ Internet of things có thể giám sát hoạt động 24/7 by
từ nhà sản xuất hoặc chính smart phone của người dùng qua phần mềm giám sát từ xa.
Real time diagnosis and data keeping.
▣ Proactive service
Các dữ liệu thông số của chu trình làm việc có thể được giám sát toàn bộ bằng ứng dụng trên điện thoại thông minh.
Bất kỳ sự cố nào đều sẽ được báo về người dùng
and service action có thể hướng dẫn mà không cần tới trang cài đặt.
*App. OS: Android 2.3 (Gingerbread hoặc cao hơn),
IOS 9.2 hoặc cao hơn
▣ Theo dõi các thông số dữ liệu
– Nhiệt độ: mẫu, các kệ, bình ngưng, Hệ thống làm lạnh
– Áp suất: chân không, buồng chứa
– Chuông báo: Lỗi cảm biến, bình ngưng quá nhiệt, quá dòng, oil circulation failure, motor quá nhiệt, lò sưởi gặp sự cố, lỗi nhiệt độ bình ngưng, cảnh báo hỏng chân không, sự cố về việc lưu thông nhiệt.
– Dữ liệu chung: Trạng thái hoạt động của chu trình bao gồm tiền đóng băng,
Thuận tiện mọi lúc mọi nơi
Ứng dụng trên mobile
Ứng dụng được thiết kếtrong việc theo dõi các thông sốlịch sử của chu trình, trạng thái và các thông báo kể cả khi người dùng không có mặt tại nới làm việc.
Cửa sổ thể hiện xu hướng
Mọi sự thay đổi về các thông số của chu trình sấy đều được hiển thị trên màn hình. 24 giờ trước đều được hiển thị trên màn.
Hiển thị thông báo “EVENT”
Các trạng thái đều được thông báo cho bất kì hoạt động hoặc sự cố nào ảnh hưởng tới hệ thống.
[Tùy chọn 1] Hệ thống niêm phong tự động
Hệ thống chặn
Việc niêm phong đều được thực hiện hoàn toàn dưới điều kiện chân không (0.3mBar) theo quy trình tự động.
– Thiết bị hãm được thiết kế dựa trên một hệ thống xy lanh thủy lực và một số ống dẫn (đồng thời giảm khả năng ô nhiễm)
– Thủy lực: 70~110kgf/㎠.
[Tùy chọn 2] Hệ thống khử khuẩn bằng hơi nước
Hệ thống SIP(Khử khuẩn tại chỗ)
Hơi nước từ hệ thống PSG(tạo hơi nước tinh khiết) sẽ khử khuẩn bên trong buồng chứa.
(Nhiệt độ khử khuẩn là ở 122℃ với hơn 20 phút, Bộ phận túi khí sẽ thực hiện xả hơn 3 phút và quá trình này được kết thúc trong một giờ)
[Được cấp bằng sáng chế] [Tùy chọn 3] Hệ thống rửa tự động
Hệ thống CIP(Làm sạch tại chỗ)
Hệ thống được cấp bằng sáng chế được thiết kế hệ thống vòi phun áp lực cao có khả năng làm sạch ngay tại chỗ bên trong buồng sấy
Hệ thống được thiết kế không có không gian chết với lượng nước tiêu thụ tối thiểu nhằm tối đa hóa lợi ích và đồng thời giảm chi phí bảo trì.
Thông số kỹ thuật
Model | LP 10 | LP 20 | LP 30 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sức chứa | 10 lít | 20 lít | 30 lít | |||||||
Nhiệt độ | -85℃(-120℃) | |||||||||
Nhiệt độ tủ | -45℃+80℃ | |||||||||
Diện tích chiếm chỗ | 6m² (0.2m²/EA) | 1.2m² (0.2m²/EA) | 2m² (0.4m²/EA) | |||||||
Chất lượng | 3 + 1 | 6 + 1 | 5 + 1 | |||||||
Kích thước (WxDxH mm) | 400×500 | 500×800 | ||||||||
Kích thước ngoài Ext. (WxDxH mm) | 1490x910x1700 | 1580x1085x1950 | 1810x1456x1995 | |||||||
Làm lạnh | 2HP x 2EA | 3HP x 2EA | 5HP x 2EA | |||||||
Điện áp | 380/220V 3Ph 50/60Hz | |||||||||
Chân không vol.(LPM) | 417 | 648 | 841 | |||||||
Chai huyết thanh & Dung tích lọ | Kích thước bình | 5 ml | 10 ml | 30 ml | 5 ml | 10 ml | 30 ml | 5 ml | 10 ml | 30 ml |
Kích thước | 500 | 413 | 222 | 500 | 413 | 222 | 1,000 | 826 | 444 | |
Số kệ | 3+1 | 3+1 | 3+1 | 6+1 | 6+1 | 6+1 | 5+1 | 5+1 | 5+1 | |
Tổng sức chứa | 1,500 | 1,240 | 667 | 3,000 | 2,479 | 1,333 | 5,000 | 4,132 | 2,222 |
Reviews
There are no reviews yet.