Mô tả
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Các dòng sản phẩm | DF 8502 | DF 8503 |
---|---|---|
Sức chứa | 40 lít | 80 lít |
Ext. Đường kính ngoài
(WxDxH mm) |
470 x 620 x 780 | 770 x 620 x 780 |
iNT. Đường kính trong
(WxDxH mm) |
300 x 440 x 300 | 600 x 440 x 300 |
Nhiệt độ | -60℃ ~ -86℃ | |
Vật liệu cách nhiệt | Thành phần với lượng lớn polyurethane kết hợp cùng VIP | |
Điện áp | 110V, 220V 60Hz, 230V 50Hz | |
Dải điện áp | 110V(100-120), 220V(208-230), 230V(220-240) | |
Chứng nhận | ISO9001 / ISO14001 / ISO13485 / CE / ETL | |
Khối lượng(Kg) | 79 | 99 |
Mức làm lạnh | 3/8 HP | 5/8 HP |
Hộp đựng ống mẫu 2” | 15 hộp x 2 giá đỡ | 15 hộp x 4 giá đỡ |
Hộp đựng ống mẫu 3” | 9 hộp x 2 giá đỡ | 9 hộp x 4 giá đỡ |
Hộp đựng 2”/tủ lạnh | 30 hộp | 60 hộp |
THIẾT KẾ NHỎ GỌN
Có thể đặt trên bàn hoặc trong không gian nhỏ. Truy cập một cách nhanh chóng và dễ dàng là đặc điểm nổi bật trên dòng Pocket.
Bảo quản tốt hơn đồng thời giảm điện năng tiêu thụ
TĂNG CƯỜNG LÊN VẬT LIỆU CÁCH NHIỆT
Kết hợp VIP và PU tăng cường khả năng cách nhiệt đồng thời giúp bù lại lượng nhiệt đã bị tiêu hao.
Bảo quản dễ dàng
KHAY TRƯỢT ĐỂ MẪU
Một khay chuyên dụng được thiết kế riêng cho ‘POCKET’ tạo thuận lợi cho việc thay thế các mẫu mới,
trong khi cửa bên trong được làm bằng polyethylene có trọng lượng nhẹ dễ dàng trong quá trình sử dụng đồng thời
hạn chế tối đa việc thoát khí lạnh bên trong tủ đông ra ngoài
Quá đơn giản nếu bạn cần thêm kho lưu trữ?
Để tăng dung lượng lưu trữ chỉ đơn giản là xếp chồng thêm một POKET nữa là có thể tăng kho lưu trữ lên gấp đôi.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.